Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

hàn ôn

Academic
Friendly

Từ "hàn ôn" trong tiếng Việt có nghĩa là "nói chuyện, trò chuyện thân mật" thường được sử dụng để chỉ những cuộc trò chuyện vui vẻ, gần gũi giữa bạn , người thân hoặc những người quen biết. Bản chất của từ này mang ý nghĩa là "hàn" "lạnh" "ôn" "ấm", nhưng khi kết hợp lại, "hàn ôn" lại mang nghĩa tượng trưng cho việc tạo ra sự ấm áp trong giao tiếp, thời tiết lạnh lẽo.

Định nghĩa chi tiết:
  • Hàn: Có nghĩalạnh, nhưng trong ngữ cảnh này, chỉ việc bắt đầu câu chuyện, mở đầu một cuộc trò chuyện.
  • Ôn: Có nghĩaấm, thể hiện sự gần gũi, thân mật khi nói chuyện.
dụ sử dụng:
  1. Sử dụng thông thường:

    • "Sau một thời gian dài không gặp, chúng tôi đã hàn ôn với nhau rất nhiều kỷ niệm."
    • "Hôm nay, tôi đã hàn ôn với bạn tại quán cà phê."
  2. Sử dụng nâng cao:

    • "Trong buổi tiệc tối qua, mọi người đã hàn ôn rất vui vẻ, làm cho không khí trở nên ấm cúng hơn."
    • " công việc bận rộn, hãy dành thời gian để hàn ôn với gia đình, đó điều rất quan trọng."
Các biến thể của từ:
  • Chuyện hàn ôn: Chỉ những câu chuyện được kể trong lúc trò chuyện thân mật.
  • Hàn huyên: Một từ đồng nghĩa với "hàn ôn", nhưng thường chỉ sự trò chuyện kéo dài hơn, có thể về nhiều chủ đề khác nhau.
Từ gần giống, từ đồng nghĩa:
  • Nói chuyện: Có nghĩagiao tiếp, nhưng không nhất thiết mang tính chất thân mật như "hàn ôn".
  • Trò chuyện: Cũng ý nghĩa tương tự, nhưng thường không diễn tả sự ấm áp trong giao tiếp như "hàn ôn".
Chú ý:
  • "Hàn ôn" thường được sử dụng trong các tình huống thân mật, giữa những người quen biết, bạn hoặc gia đình. Không nên dùng trong các tình huống trang trọng hoặc chính thức.
Kết luận:

"Hàn ôn" một từ đẹp trong tiếng Việt, thể hiện sự giao tiếp ấm áp thân mật giữa con người.

  1. rét ấm. Chuyện hàn ôn chuyện lúc gặp nhau kể lể tin tức thân mật

Comments and discussion on the word "hàn ôn"